Bảo dưỡng xe định kỳ là một trong những công việc bạn chắc chắn phải làm nếu muốn duy trì tuổi thọ của xe. Nếu bạn chưa từng có kinh nghiệm chăm sóc và bảo dưỡng xe ô tô thì hãy đọc kĩ những thông tin dưới đây để luôn biết cách giữ gìn chú “xế cưng” tốt nhất.
Lịch Bảo Dưỡng Xe Hyundai Định Kỳ
Lịch bảo dưỡng được qui định trong “Sách hướng dẫn sử dụng”. Lịch bảo dưỡng này được thiết kế để giúp bạn có được một chiếc xe với hiệu suất hoạt động tốt, có độ bền và độ tin cậy lớn và đảm bảo cho quyền lợi bảo hành xe của bạn có giá trị.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: 1.000KM, 5.000KM, 10.000KM, 15.000KM, 20.000KM, 25.000KM, 30.000KM , …. mỗi 5.000 KM/ lần
MỤC ĐÍCH BẢO DƯỠNG XE HYUNDAI Mục đích của bảo dưỡng định kỳ xe Hyundai là kiểm tra, sửa chữa và thay thế theo một lịch trình nhất định để đảm bảo hoạt động tốt nhất cho tất cả các bộ phận trên xe. Bảo dưỡng định kỳ giúp xe tránh khỏi hư hỏng nặng, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính an toàn cho xe ô tô. Ngoài ra, bảo dưỡng định kỳ còn giúp xe của bạn vận hành đúng theo các quy định về an toàn và môi trường. |
CÔNG VIỆC KIỂM TRA HẰNG NGÀY
|
Các địa điểm bảo dưỡng, bảo hành khu vực Tp.HCM
Hyundai Sài Gòn tổng hợp tất cả các địa chỉ phục vụ bảo hành và bảo dưỡng ở khu vực TP.HCM, quý khách hàng có thể lựa chọn Showroom gần mình nhất. Dưới đây là tổng hợp các trạm bảo dưỡng, bảo hành Hyundai :
Khu Vực | Địa Chỉ | Hotline |
Quận 12 | 88 QL1A, An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | 0935 69 8798 |
Tân Bình | 6 Trường Chinh, P15, Q.Tân Bình | 0908 700 366 |
Thủ Đức | 387 QL13, P. Hiệp Bình Phước, Thủ Đức | 0918 39 1767 |
327 QL13, P. Hiệp Bình Phước, Thủ Đức | 0933 400 600 | |
409 Nguyễn Văn Bá, Phường Trường Thọ, Thủ Đức | 090 920 8916 | |
Bình Tân | 701 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân | 0283 7 559 357 |
Quận 6 | 94-96 Phạm Đình Hổ, Phường 2, Quận 6, TpHCM | 0917 99 44 88 |
Quận 2 + Quận 7 | Lô F1, Đường K1 KCN Cát Lái 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Thủ Đức, TP. HCM | 088 6969 037 |
Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp các trạm bảo hành theo số hotline hoặc đặt qua ứng dụng Hyundai ME (có thể tải trên CH Play & App Store) :
Chu kỳ kiểm tra và bảo dưỡng
Chu kỳ kiểm tra và bảo dưỡng động cơ được tiến hành theo số Km hoặc theo năm tùy theo điều kiện nào đến trước, dựa trên cơ sở trung bình một năm đi được khoảng 20.000 Km. Tuy nhiên thời gian thực hiện công việc bảo dưỡng còn phụ thuộc vào điều kiện sử dụng xe, hãy tham khảo thêm trong cuốn sổ tay của nhà sản xuất để có chu kỳ bảo dưỡng thích hợp cho xe Hyundai.
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN | THỜI GIAN |
Động cơ | |
Kiểm tra dầu, bổ sung thêm nếu thiếu | 1.500 km/1 tháng |
Thay dầu | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay lọc dầu | 5.000 km/ 3 tháng |
Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết | 20.000 km/ 12 tháng |
Hệ thống đánh lửa | |
Thay buji | 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng |
Kiểm tra dây cao áp | 20.000 km/12 tháng |
Thay dây cao áp | Ít nhất 55.000 km/3 năm |
Thay nắp chia điện | 20.000km/12 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa | 20.000 km/12 tháng |
Acquy | |
Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn | 5.000 km/ 3 tháng |
Máy đề và máy phát | |
Kiểm tra các dây nối, giắc cắm | 5.000 km/ 3 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay thế dây đai dẫn động | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
Hệ thống làm mát | |
Kiểm tra mức nước làm mát | 1.500 km/ 1 tháng |
Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước | 1.500 km/ 1 tháng |
Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước | 1.500 km/ 1 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió (nếu có) | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có) | Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm |
Súc rửa và làm sạch két nước | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay dung dịch làm mát | 20.000 km/ 12 tháng |
Hệ thống nhiên liệu và khí xả | |
Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi | 20.000 km/ 12 tháng |
Thay lọc gió | 20.000 km/ 12 tháng |
Thay lọc nhiên liệu | 20.000 km/ 12 tháng |
Kiểm tra van thông khí hộp các te | 20.000 km/ 12 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay dây đai dẫn động của máy nén khí | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
Điều hòa không khí | |
Làm sạch giàn lạnh | 5.000 km/ 3 tháng |
Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối | 5.000 km/ 3 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay thế dây đai dẫn động máy nén khí | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
Hộp số tự động | |
Kiểm tra mức dầu ở hộp số | 10.000 km/ 6 tháng |
Phanh | |
Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh | 1.500 km/ 1 tháng |
Thay thế dầu tổng phanh | Ít nhất sau mỗi 2 năm |
Ly hợp thủy lực | |
Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực | 1.500 km/ 1 tháng |
Thay dầu thủy lực | Ít nhất sau mỗi 2 năm |
Trợ lực lái | |
Kiểm tra mức dầu trợ lực | 5.000 km/ 3 tháng |
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái | 5.000 km/ 3 tháng |
Thay dây đai dẫn động trợ lực lái | Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm |