Ngày 15/3, TC Motor giới thiệu Hyundai Creta mới tại thị trường Việt Nam, cùng lúc với thị trường Thái Lan. Xe thuộc phân khúc crossover cỡ B, cạnh tranh với Kia Seltos, Honda HR-V. Trong phân khúc crossover cỡ B, Hyundai còn có Kona. Trước khi ra mắt Creta, hãng xe Hàn Quốc không tiết lộ về số phận của mẫu xe này.
Trước khi đi vào sản xuất, lắp ráp trong nước từ 2023, Creta mới được nhập khẩu chính hãng Indonesia. Trong khu vực Đông Nam Á, ngoài Việt Nam, Hyundai Indonesia còn xuất khẩu Creta sang thị trường Thái Lan. Creta mới bán ra ở Việt Nam thuộc thế hệ thứ hai, xe giới thiệu lần đầu tiên ở Indonesia từ giữa tháng 11/2021
Hyundai Creta thế được thiết kế lại toàn bộ từ trong ra ngoài, với vẻ cứng cáp, nhiều gân và tạo khối cắt xẻ hơn bản cũ. Điểm thu hút nhất nằm ở đầu xe, khi mỗi bên có tới 5 dải đèn ban ngày, thiết kế cùng hình khối với lưới tản nhiệt tạo cảm giác lưới tản nhiệt kéo dài từ bên này sang bên kia của đầu xe.
BẢNG GIÁ HYUNDAI CRETA 2022 | |
Hyundai Creta 2022 1.5 Tiêu Chuẩn | 620.000.000 VNĐ |
Hyundai Creta 2022 1.5 Đặc Biệt | 670.000.000 VNĐ |
Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (1 Tone) | 730.000.000 VNĐ |
Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (2 Tone) | 735.000.000 VNĐ |
Thông số cơ bản Hyundai Creta 2022 tại Việt Nam
Các thông số cơ bản của Hyundai Creta 2022 tại Việt Nam :
Dòng Xe | Hyundai Creta 1.5 Tiêu Chuẩn | Hyundai Creta 1.5 Đặc Biệt | Hyundai Creta 1.5 Cao Cấp |
Kích thước & Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4315 x 1790 x 1660 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | ||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |||
Động cơ | SmartStream G1.5 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | ||
Hộp số | iVT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Thông số lốp | 215/60R17 | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 tại TP.HCM
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 hay tất cả các dòng xe đều tùy thuộc vào đọa phương đăng ký xe, mỗi nơi sẽ có biểu phí khác nhau
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 tại TP.HCM. Giá đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Hyundai Creta 2022 1.5 Tiêu Chuẩn | Hyundai Creta 2022 1.5 Đặc Biệt | Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (1 Tone) | Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (2 Tone) | |
Giá Xe | 620.000.000 | 670.000.000 | 730.000.000 | 735.000.000 |
Thuế bạ tạm tính | 62.000.000 | 67.000.000 | 73.000.000 | 73.500.000 |
Chi Phí Biển Số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Chi Phí Đăng Kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Chi Phí Đường Bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo Hiểm TNDS 01 Năm | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
BH Vật Chất Xe 01 Năm (Không bắt buộc) | 8.060.000 | 8.710.000 | 9.490.000 | 9.555.000 |
Tổng Lăn Bánh (Chưa bao gồm CT khuyến mãi) | 712.441.000 | 768.091.000 | 834.871.000 | 840.436.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 tại Hà Nội
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 hay tất cả các dòng xe đều tùy thuộc vào đọa phương đăng ký xe, mỗi nơi sẽ có biểu phí khác nhau.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 tại TP.HCM. Giá đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
|
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2022 tại các tỉnh
Hyundai Creta 2022 1.5 Tiêu Chuẩn | Hyundai Creta 2022 1.5 Đặc Biệt | Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (1 Tone) | Hyundai Creta 2022 1.5 Cao Cấp (2 Tone) | |
Giá Xe | 620.000.000 | 670.000.000 | 730.000.000 | 735.000.000 |
Thuế bạ tạm tính | 62.000.000 | 67.000.000 | 73.000.000 | 73.500.000 |
Chi Phí Biển Số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi Phí Đăng Kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Chi Phí Đường Bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo Hiểm TNDS 01 Năm | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
BH Vật Chất Xe 01 Năm (Không bắt buộc) | 8.060.000 | 8.710.000 | 9.490.000 | 9.555.000 |
Tổng Lăn Bánh (Chưa bao gồm CT khuyến mãi) | 693.441.000 | 749.091.000 | 815.871.000 | 821.436.000 |
Hyundai Creta 2022 hiện đang có chương trình khuyến mãi gì ?
Tùy thời điểm sẽ có các chương trình khuyến mãi khác nhau, hiện tại tháng 03/2022 có các chương trình khuyến mãi như sau:
- Tặng gói bảo hành nâng cấp lên tới 05 năm
- Tặng Gói Phụ kiện chính hãng cao cấp
- Hỗ Trợ trả góp lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.56%/ tháng
- Hỗ trợ trả góp tối đa lên tới 85% giá trị xe
Hyundai Creta 2022 hiện có màu gì và giá cả có khác nhau không ?
Hiện tại thị trường Việt Nam Hyundai Thành Công phân phối gồm 04 phiên bản và 08 màu : Trắng, đen, đỏ, xám kim loại, xanh dương, bạc, trắng – đen, đỏ – đen. Và giá của các màu tương đương nhau.