







- Nhận ngay Ưu Đãi kép lên đến 60 Triệu
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 15% – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.56%/ tháng
- Tặng kèm gói Phụ kiện chính hãng: Dán phim, Lót sàn, Camera hành trình, Phủ gầm,…
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng (64 tỉnh thành) – Không cần chứng minh thu nhập
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe, giao xe tận nhà
- Giá trên chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, liên hệ ngay để được các ưu đãi lớn nhất

Giá Xe Hyundai Creta 2025
Hyundai Creta 1.5L Xăng Tiêu Chuẩn | 579.000.000đ |
Hyundai Creta 1.5L Xăng Đặc Biệt | 629.000.000đ |
Hyundai Creta 1.5L Xăng Cao Cấp | 676.000.000đ |
Nổi bật
Tâm điểm cuộc chơi
Được thiết kế dành cho bạn, những người luôn muốn làm điều tốt nhất trong mọi thử thách. Chuẩn bị đối mặt với mọi thay đổi trong cuộc sống và thích ứng nhanh chóng. Đã đến lúc khởi động chiếc xe của bạn và tỏa sáng như một ánh đèn sân khấu trên con đường đến tương lai.
Ngoại Thất Hyundai Creta
Hyundai Creta có kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 200 (mm), được coi là “tiểu Tucson” với lưới tản nhiệt màu đen hay đèn định vị LED dạng ẩn.
![]() | ![]() |
Cụm lưới tản nhiệt “Parametric Jewel Pattern” | Đèn chiếu sáng LED (Phiên bản Đặc biệt/Turbo) |
Vành hợp kim kích thước 17 inch thiết kế 2 tông màu thể thao
Ngoài ra xe còn trang bị nắp capo mới, bộ mâm xe hợp kim 5 chấu 17 inch hai tông màu thể thao, kết hợp cùng vòm bánh xe cơ bắp, cánh gió gắn trên nóc xe và ăng-ten vây cá mập.
Cụm đèn hậu dạng LED trẻ trung năng động
Hệ thống đèn Hậu Full LED, đèn phanh trên cao dạng LED, tay nắm cửa mạ Crom, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan điều chỉnh điện hỗ trợ sấy…
Nội Thất Hyundai Creta

Hyundai Creta 2025 được trang bị Vô-lăng mới, cụm đồng hồ digital kích thước 10,25 inch. Hyundai Creta 2025 sử dụng màn hình giải trí 10.25 Inch. Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn 6 loa, và nâng lên 8 loa cao cấp trên 02 bản đặc biệt và cao cấp. Một số trang bị đáng lưu ý khác như điều khiển hành trình, giới hạn tốc độ MSLA. Xe có nội thất bọc da màu đen.
![]() | ![]() |
Ghế da cao cấp | Cốp xe rộng rãi |
![]() | ![]() |
Màn hình giải trí 10,25 inch | Màn hình thông tin Full LCD 10,25 inch |
Hyundai Creta đươc trang bị nút bấm khởi động Start/Stop Engine cùng chìa khóa thông minh
MÔ PHỎNG TỪ TRÊN CAO HYUNDAI CRETA 2025

Vận Hành Hyundai Creta
Khởi động và cảm nhận sự phản ứng mượt mà, phản hồi nhanh chóng của động cơ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Sự mượt mà của động cơ SmartStream G1.5 sẽ làm bạn cảm thấy hài lòng

Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút

Xe dẫn động cầu trước thông qua hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh) do Hyundai phát triển.
Hộp số vô cấp IVT được cải tiến từ hộp số vô cấp CVT thông thường sẽ giúp khắc phục được các nhược điểm của CVT (Phản hồi chậm, tiếng ồn, trượt của đai sắt) và vẫn duy trì được những đặc tính tốt của CVT (độ mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu, lanh lẹ trong phố).
Hyundai Creta được trang bị những công nghệ tiên tiến như : | Chống bó cứng phanh ABS |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | |
Cân bằng điện tử ESC | |
Khởi hành ngang dốc HAC | |
Trang bị 06 túi khí, an toàn hơn | |
Hệ thống an toàn chủ động SmartSense (bao gồm : Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA) |
An Toàn Hyundai Creta
Hyundai SmartSense
The all-new CRETA mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense

![]() | ![]() |
Hệ thống cảm biến đỗ xe | Cảm biến áp suất lốp TPMS |
Hyundai Creta được trang bị những công nghệ tiên tiến như : | Chống bó cứng phanh ABS |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | |
Cân bằng điện tử ESC | |
Khởi hành ngang dốc HAC | |
Trang bị 06 túi khí, an toàn hơn | |
Hệ thống an toàn chủ động SmartSense (bao gồm : Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA) |
Tiện Nghi Hyundai Creta
TIỆN NGHI SANG TRỌNG
CRETA cung cấp các tính năng cao cấp như Hệ thống âm thanh cao cấp BOSE, làm mát ghế, màn hình giải trí và màn hình thông minh kích thước 10.25 inch để hỗ trợ trải nghiệm lái xe ở cấp độ cao hơn.

Hệ thống giải trí của xe hỗ trợ đầy đủ Mp3/USB/Aux/Bluetooth, Android Auto, Apple Carplay với 8 loa Bose cùng amply rời chất lượng cao.
Thông Số Hyundai Creta
Dòng Xe | Hyundai Creta 1.5 Tiêu Chuẩn | Hyundai Creta 1.5 Đặc Biệt | Hyundai Creta 1.5 Cao Cấp |
Kích thước & Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4315 x 1790 x 1660 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | ||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |||
Động cơ | SmartStream G1.5 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | ||
Hộp số | iVT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Thông số lốp | 215/60R17 | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Ngoại Thất | |||
Đèn chiếu sáng | Bi- Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe | 17 inch | 17 inch | 17 inch |
Đèn Led định vị ban ngày | o | o | o |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | o | o | o |
Tay nắm cửa mạ crom | o | o | o |
Đèn hậu dạng Led | o | o | |
Đèn pha tự động | o | o | o |
Ăng ten vây cá | o | o | o |
Nội Thất | |||
Vô lăng bọc da | o | o | o |
Ghế da cao cấp | o | ||
Làm mát hàng ghế trước | o | ||
Điều hòa tự động | o | o | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o |
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5″ | Full Digtal 10.25″ | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 loa Bose | |
Điều khiển hành trình | o | o | |
Giới hạn tốc độ MSLA | o | ||
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | o | o | o |
Màu nội thất | Đen | ||
An Toàn | |||
Camera lùi | o | o | o |
Cảm biến lùi | o | o | o |
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Phanh bổ lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | o | o | o |
Cân bằng điện ESC | o | o | o |
Hỗ trợ khởi hành ngang dóc HAC | o | o | o |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | o | o | o |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | o | ||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | o | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | o | ||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |