- Giảm giá tiền mặt lên đến 40 Triệu đồng
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Nhận xe ngay chỉ từ 175 Triệu đồng
- Tặng gói Phụ kiện chính hãng: Dán phim, Lót sàn, Camera hành trình, Phủ gầm,..
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.56%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng )
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe, giao xe tận nhà
- Giá trên chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, liên hệ ngay để được các ưu đãi lớn nhất.

GIÁ XE HYUNDAI CUSTIN 2025
Hyundai Custin 1.5 Turbo Tiêu Chuẩn | 785.000.000đ |
Hyundai Custin 1.5 Turbo Đặc Biệt | 876.000.000đ |
Hyundai Custin 1.5 Turbo Cao Cấp | 931.000.000đ |
Hyundai Custin 2.0T Turbo Cao Cấp | 939.000.000đ |
Nổi Bật
THIẾT KẾ TRẺ TRUNG VÀ THỂ THAO
Phong cách thiết kế “Parametric Dynamics” trên Hyundai Custin phối cùng các đường nét hiện đại tinh xảo tạo nên vẻ đẹp độc đáo trẻ trung

KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ TIỆN NGHI
Thiết kế khoang nội thất lấy cảm hứng từ phi thuyền không gian, Hyundai Custin hướng đến sự thoải mái tiện nghi cho cả người lái và hành khách với phong cách sang trọng, hiện đại đi kèm với một không gian rộng rãi

Ngoại Thất
THIẾT KẾ ĐỘC ĐÁO MANG PHONG CÁCH SUV
Ngoại thất của Hyundai Custin là một trong những điểm nổi bật của chiếc xe trong phân khúc. Xe được thiết kế với phong cách hiện đại, khí động học và đẳng cấp, với nhiều chi tiết độc đáo và ấn tượng.

THIẾT KẾ “PAREMETRIC DYNAMICS”
Phần đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt hình lục giác lớn, được bao quanh bởi hai thanh ngang mạ crôm. Cụm đèn pha LED được thiết kế theo phong cách “Parametric Hidden Lights”, mang phong cách thiết kế của mẫu SUV Tucson với các đường nét sắc sảo và tinh tế

|
Nội Thất
KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ CÔNG NGHỆ
Hyundai Custin có thiết kế bảng điều khiển xe hướng về phía người lái, tạo nên tính công thái học dễ dàng sử dụng. Xe có màn hình cảm ứng 10.4 inch dạng dọc, tích hợp điều khiển các chức năng

HÀNG GHẾ “CAPTAIN”
Điểm nhấn của không gian ngồi của Custin là hàng ghế thứ 2 có thiết kế 2 ghế độc lập kiểu “Captain”. Ghế captain cho không gian ngồi thỏa mái, riêng tư cho khách hàng, đồng thời cung cấp những tiện nghi vượt trội trong phân khúc như sạc không dây cho từng ghế, bàn làm việc, để đồ

HÀNG GHẾ THƯƠNG GIA TÍCH HỢP NHIỀU TIỆN NGHI
Vận Hành
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ & VẬN HÀNH ÊM ÁI HÀNG ĐẦU
Hyundai Custin vận hành mạnh mẽ và êm ái với 2 tùy chọn động cơ turbo smartstream thế hệ mới: 1.5 T-GDI và 2.0 T-GDI

4 CHẾ ĐỘ LÁI PHÙ HỢP VỚI TỪNG PHONG CÁCH LÁI
Hyundai Custin được trang bị Drive Mode 4 chế độ lái Eco (tiết kiệm) – Comfort (thỏa mái) – Sport (thể thao) – Smart (thông minh) hệ thống sẽ trực tiếp can thiệp vào các hệ thống truyền động của xe: vô lăng, hộp số, chân ga,… nhằm tạo ra sự khác biệt về cảm giác lái cũng như khả năng hoạt động của xe
An Toàn
GÓI AN TOÀN HYUNDAI SMARTSENSE
Custin được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn chủ động Hyundai Smartsense giúp bảo vệ tối đa hành khách trên mỗi chuyến đi
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Kiểm soát hành trình thích ứng
Hỗ trợ giữ làn đường
TRANG BỊ CÁC TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI NHẤT PHỤC VỤ MỌI CHUYẾN ĐI
Hyundai Custin có thiết kế bảng điều khiển xe hướng về phía người lái, tạo nên tính công thái học dễ dàng sử dụng. Xe có màn hình cảm ứng 10.4 inch dạng dọc, tích hợp điều khiển các chức năng

![]() | ![]() |
Cụm phím Media tích hợp trên vô lăng | Phanh tay điện tử cùng Auto Hold |
![]() | ![]() |
Cần số điện tử dạng nút bấm | Cửa sổ trời đôi |
![]() | ![]() |
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | Sạc không dây hàng ghế thứ 2 |
|
Thông Số Hyundai Custin
Dòng Xe | Hyundai Custin 1.5T Tiêu Chuẩn | Hyundai Custin 1.5T Đặc Biệt | Hyundai Custin 1.5T Cao Cấp | Hyundai Custin 2.0T Cao Cấp |
Kích thước & Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4950 x 1850 x 1725 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3055 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 58 | |||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | ||||
Động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.975 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/5500 | 236/6000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 253/1500-400 | 353/1500-4000 | ||
Hộp số | 8AT | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Điện | |||
Thông số lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim | |||
Ngoại Thất | ||||
Đèn chiếu sáng | LED | |||
Đèn Led định vị ban ngày | o | o | o | o |
Đèn pha tự động bật tắt | o | o | o | o |
Đèn xi nhanh tích hợp trên gương | o | o | o | o |
Ăng ten vây cá mập | o | o | o | o |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | o | o | o | o |
Cụm đèn hậu dạng LED | o | o | o | o |
Cửa sổ trời đôi | o | o | o | |
Ốp hốc lốp | Màu đen | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Nội Thất | ||||
Vô lăng bọc da | o | o | o | o |
Ghế da | o | o | o | o |
Cần số dạng nút bấm | o | o | o | o |
Ghế lái chỉnh điện | o | o | o | o |
Ghế phụ chỉnh điện | o | o | o | |
Nhớ vị trí ghế lái | o | o | ||
Ghế thư giãn chỉnh điện 10 hướng | o | o | o | |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Phía người lái | Cả 4 vị trí | Cả 4 vị trí | Cả 4 vị trí |
Cụm màn thông tin | Full Digital cùng màn hình 4.2 inch TFT | |||
Màn hình giải trí | 10.4 inch | |||
Hệ thống loa | 6 loa | |||
Làm mát và sưởi hàng ghế trước | o | o | ||
Làm mát và sưởi hàng ghế sau | o | o | o | |
Sạc không dây ở hàng ghế thứ 2 | o | o | o | |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách | 2 Bên | 2 Bên | 2 Bên |
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | o | o | o | |
Điều hòa tự động | o | o | o | o |
Của gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o | o |
Kiểm soát hành trình Cuise Control | o | o | o | o |
Kiểm soát hành trình thích ứng Smart Cruise Control | o | o | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | o | o | o | o |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | o | o | o | o |
Smartkey và khởi động bằng nút bấm | o | o | o | o |
An Toàn | ||||
Camera lùi | o | o | o | o |
Camera 360 | o | o | o | |
Cảm biến áp suất lớp | o | o | o | o |
Cảm biến trước / sau | o | o | o | o |
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o | o |
Phanh bổ lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o | o |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | o | o | o | o |
Cân bằng điện ESC | o | o | o | o |
Hỗ trợ khởi hành ngang dóc HAC | o | o | o | o |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | o | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe | o | o | ||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | o | o | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | o | o | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | o | o | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | o | o | ||
Đèn pha tự động thích ứng | o | o | ||
Cảnh báo người lái mất tập trung | o | o | ||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |